Danh sách bài viết

Tìm thấy 22 kết quả trong 0.49959111213684 giây

Kết luận nguyên nhân 33 học sinh ở Quảng Ninh nhập viện

Giáo dục và đào tạo

Theo cơ quan chức năng TP.Cẩm Phả (Quảng Ninh), vụ 33 học sinh nhập viện sau bữa ăn bán trú tại Trường tiểu học Quang Hanh chưa đủ căn cứ để khẳng định là ngộ độc thực phẩm mà rối loạn tiêu hóa.

33 học sinh nghi ngộ độc thực phẩm tại Quảng Ninh đã xuất viện

Giáo dục và đào tạo

33 học sinh nghi ngộ độc thực phẩm tại Trường tiểu học Quang Hanh (TP.Cẩm Phả, Quảng Ninh) đã ổn định sức khỏe và trở về nhà.

Quảng Ninh: 33 học sinh tiểu học bị ngộ độc sau bữa ăn bán trú

Giáo dục và đào tạo

Sau bữa ăn bán trú tại trường, 33 học sinh Trường tiểu học Quang Hanh (TP.Cẩm Phả, Quảng Ninh) có biểu hiện ngộ độc thực phẩm phải nhập viện.

135 học sinh bị trả hồ sơ dù đã nhập học hai tuần

Giáo dục và đào tạo

Quảng NinhDù đã nhập học tại trường THPT Lương Thế Vinh (TP Cẩm Phả), 135 học sinh bị trả hồ sơ do trường tuyển quá chỉ tiêu.

Công nghệ men vi sinh giữ CO2 cho đất

Các ngành công nghệ

Trên hàng ngàn mẫu đất trồng cam ở Florida, nông dân đang bổ sung nấm và vi khuẩn có lợi vào đất để giúp cam phát triển to hơn và ngọt hơn.

Camera hỗ trợ người khiếm thị OrCam

Các ngành công nghệ

Hệ thống OrCam do Hãng công nghệ OrCam phát triển được xem là "con mắt thứ ba" của người có thị lực kém, bởi nó sẽ giúp chủ nhân thấy rõ hoàn cảnh xung quanh.

Camera hỗ trợ người khiếm thị OrCam

Các ngành công nghệ

Hệ thống OrCam do Hãng công nghệ OrCam phát triển được xem là "con mắt thứ ba" của người có thị lực kém, bởi nó sẽ giúp chủ nhân thấy rõ hoàn cảnh xung quanh.

Công nghệ men vi sinh giữ CO2 cho đất

Các ngành công nghệ

Trên hàng ngàn mẫu đất trồng cam ở Florida, nông dân đang bổ sung nấm và vi khuẩn có lợi vào đất để giúp cam phát triển to hơn và ngọt hơn.

08-03-1910: Ngày Quốc Tế Phụ Nữ

Lịch sử

Cuối thế kỷ 19, ở Hoa Kỳ, nền kỹ nghệ phát triển đã thu hút đông đảo phụ nữ và trẻ em vào làm việc trong các nhà máy, nhưng bọn tư bản chỉ trả lương rẻ mạc. Ngày 8/3/1899, căm phẫn trước sự bóc lột cùng cực của chủ nghĩa tư bản, phụ nữ công nhân ngành dệt, ngành may tại thành phố Chicago và New York ( Hoa Kỳ) đã đứng lên đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm. Mặc dù bọn tư bản đã thẳng tay đàn áp và đuổi việc một số chị em nhưng mọi người vẫn đoàn kết, bền bỉ đấu tranh buộc bọn chủ phải khoan nhượng.

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA 2005 VÀ 2013 (Đơn vị: nghìn người) Theo bảng trên nhận xét nào không đúng với lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2013? A. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 tăng so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại giảm. B. Tổng số lao động và số lao động trong độ tuổi từ 25 trở lên tăng. C. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 giảm so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại tăng. D. Lực lượng lao động trong độ tuổi từ 15 trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005, 2013 có sự thay đổi. Câu 2: Cho bảng số liệu: ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2013 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta giai đoạn từ năm 2000 đến 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Hải Phòng, B. Hà Nội, , Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Câu 4: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010. B. Thể hiện tình hình phát triển sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 – 2010. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. Câu 5: : Vào mùa hạ hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của loại địa hình nào ? A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. D. Dãy núi Bạch Mã. Câu 6: Ở nước ta, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển là A. đường bộ. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường biển. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành CN trọng điểm của nước ta? A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp luyện kim C. Công nghiệp chế biến thực phẩm D. Công nghiệp hóa chất Câu 8: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do: A. Cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi B. Lao động có trình độ cao C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời D. Trình độ thâm canh cao, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp Câu 9: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa của nước ta từ năm 2000 đến 2007? A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 tăng. B. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa tăng. C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm D. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trung du miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước B. Là vùng có dân số đông thứ 2 cả nước C. Có sự phân chia thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây bắc D. Có tiềm năng khai thác kinh tế biển Câu 11 Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhaasrt nước ta hiện nay là A. Đà Nẵng – Vũng Tàu B. Hải Phòng – Đà Nẵng C. Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh Câu 12: Qua biểu đồ số lượt khách và doanh thu du lịch nước ta (át lat địa lí Việt Nam trang 25 )cho biết khách du lịch quốc tế từ 1995 đến 2007 tăng A. 2,8 lần B. 2,9 lần C. 3,0 lần D. 3,1 lần Câu 13: Hệ thống sông nào của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất ? A. Sông Mã B. Sông Đồng Nai C. Sông Hồng D. Sông Xê Xan Câu 14: : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển A. cây lúa nước. B. cây công nghiệp lâu năm C. cây công nghiệp hàng năm. D. các cây rau đậu Câu 15: Dựa vào biểu đồ xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm, thông qua atlat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 giá trị nhập siêu của nước ta là A. 5,2 tỉ USD B. 10,2 tỉ USD C. 15,2 tỉ USD D. 14,2 tỉ USD Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. ngành công nghiệp luyện kim. B. ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. ngành công nghiệp năng lượng. D. ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 17: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là A.  lịch sử phát triển lâu đời B. nguồn lao động trình độ cao C.  nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú D. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến Câu 18: Chiều dài đường sắt Thống Nhất nước ta là: A. 1726 km B. 1728 km C. 1727 km D. 1725 km Câu 19: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ là A. các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm. B. các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. C. các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. D. các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 20: Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng ? A. Vĩnh Phúc B. Bắc Ninh C. Ninh Bình D. Quảng Ninh Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là A. Hải Phòng - Quảng Ninh B. SaPa - Lào Cai C. Huế - Đà Nẵng D. Nha Trang - Đà Lạt Câu 22: Di tích Mỹ Sơn - di sản văn hóa thế giới, thuộc tỉnh A. Phú Yên. B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm A. Có thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên C. Mang lại giá trị kinh tế cao D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. B.Có nhiều khoáng sản. C.Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp. D.Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 25: Dựa vào atlat địa lý trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000MW A. Tuyên Quang B. Thác Bà C. Hòa Bình D. Trị An Câu 26: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Giảm khu vực nhà nước, tăng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Giảm khu vực nhà nước, tăng nhanh khu vực ngoài nhà nước và giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 27: Nguyên nhân cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là: A. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn. B. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế chưa hợp lý C. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 28: Đặc điểm nổi bật  của dân cư đồng bằng sông Hồng là A. Lao động có trình độ  chưa cao, phân bố không đều B. Dân số trẻ, gia tăng cao nhất cả nước C. Lao động tập trung chủ yếu ở các tỉnh sản xuất lương thực lớn D. Dân cư đông nhất cả nước nguồn lao động dồi dào trình độ cao Câu 29: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN - (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,3 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 Để thể hiện tổng số dân và dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp Câu 30: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐB SÔNG HỒNG VÀ ĐB SÔNG CỬU LONG Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là A. 57,5 tạ/ha. B. 5,94 tạ/ha. C. 60,7 tạ/ha. D. 59,4 tạ/ha. Câu 31: Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Hồng : A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước C. Mật độ dân số cao nhất cả nước D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước Câu 32: Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn dựa vào tiềm năng chủ yếu nào A. Nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực. B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên. C. Sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến. D. Có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng. Câu 33: Huyện đảo thuộc trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Vân Đồn B. Bạch Long Vĩ C. Lý Sơn D. Cồn Cỏ Câu 34: Căn cứ vào atlat Địa lí trang 21, các trung tâm công nghiệp của trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh Câu 35: Dựa vào át lat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta xếp từ cao đến thấp lần lượt là: A. Khu vực nhà nước – khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực ngoài nhà nước B. Khu vực ngoài nhà nước – khu vực nhà nước – Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Khu vực ngoài nhà nước- khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực nhà nước D. Khu vực nhà nước – khu vực ngoài nhà nước - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 36: Dựa vào atlat địa lý trang 24 cho biết 2 thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là: A. Hoa Kì – Nhật Bản B. Canađa và LB Nga C. Trung Quốc – Ôxtralia D. Pháp – Đức Câu 37: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng? A. Địa  hình bị chia cắt mạnh B. Nghèo tài nguyên khoáng sản C. Hay xảy ra bão, lũ lụt. D. Dân số quá đông. Câu 38: Tuyến đường 1A bắt đầu và kết thúc ở A. Lạng Sơn – Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh C. Hà Nội – Cà Mau D. Lạng Sơn – Cà Mau Câu 39: Tuyến đường quan trọng nối liền các tỉnh thuộc Tây Nguyên là: A. Đường số 24 B. Đường số 51 C. Đường số 1A D. Đường số 14 Câu 40: Vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh : A.Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận  

Tìm hiểu văn bản Thuế máu của Nguyễn Ái Quốc

Văn học

Người dân thuộc địa phải gánh chịu nhiều thứ thuế bất công vô lí. Song có lẽ một trong các thứ thuế tàn nhẫn, phũ phàng nhất là bị bóc lộ xương máu, mạng sống. ‘Thuế Máu’ là cách gọi của Nguyễn Ái Quốc. Cái tên ‘thuế máu’ gợi lên số phận thảm thương của người dân thuộc địa, bao hàm lòng căm phẫn, thái độ mỉa mai đối với tội ác ghê tớm của chính quyền thực dân.

Đề số 6 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu (xuất siêu)? A. Hà Nội.             B. Đồng Nai. C. Hải Phòng.        D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 42. Ngành thủy sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu là do A. Khí hậu thuận lợi cho việc khai thác, nuôi trồng thủy sản. B. Cơ sở vật chất có nhiều cải thiện, nhu cầu nguời dân trong nước tăng cao. C. Có vùng biển rộng, nguồn lợi thủy sản phong phú. D. Thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi. Câu 43. Ba dải địa hình cùng chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam ở vùng núi Tây Bắc là: A. Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên đá vôi, các dãy núi dọc biên giới Việt – Lào. B. Các dãy núi dọc biên giới Việt – Lào, Phanxipăng, các cao nguyên đá vôi. C. Các cao nguyên đá vôi, Hoàng Liên Sơn, Phanxipăng. D. Hoàng Liên Sơn, Phanxipăng, các dãy núi dọc biên giới Việt Lào. Câu 44. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng  4 năm sau. B. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. C. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn. D. có nhiều cửa sông đổ ra biển. Câu 45. Dân số đông, tăng nhanh nên nước ta có nhiều thuận lợi trong việc A. mở rộng thị trường tiêu thụ. B. khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả hơn. C. giải quyết được nhiều việc làm. D. cải thiện chất luượng cuộc sống. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với tháp dân sô của nước ta năm 1999 và 2007? A. Cơ cấu dân số của tháp dân số 2007 là dân số đang chuyển dần sang già. B. Số người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999. C. Số người dưới tuổi lao động năm 1999 nhiều hơn năm 2007. D. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ. Câu 47. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do A. Sự phục hồi, phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu quá trình công nghiệp. B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dung cao trong khi sản xuất chưa phát triển. D. Phần lớn dân cư chỉ dung hàng ngoại nhập, không dung hàng trong nước Câu 48. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng. B. Quĩ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp. C. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa D. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. Câu 49. Nhân tố tạo nên thế mạnh đặc biệt về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao. B. Địa hình đa dạng. C. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc Câu 50. Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão. B. Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao. C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Thái Nguyên và Việt Trì.  B. Thái Nguyên và Hạ Long. C. Hạ Long và Việt Trì.   D. Cẩm Phả và Bắc Giang. Câu 52. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây là: A. Thời tiết thuận lợi và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh. B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngà ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ. C. Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển. D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Bình Thuận.           B. Ninh Bình. C. Kiên Giang.            D. Hậu Giang. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ USD với quốc gia và vùng lãnh thổ nào? A. Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan.  B. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo. C. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Xingapo. D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ôxtrâylia Câu 55. Ý nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.                            B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. D. Hàng hóa phong phú, đa dạng. Câu 56: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây vì A. Nhiêt độ thay đổi theo độ cao của địa hình. B. Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc C. Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ. D. Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những tỉnh nào dưới đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang. B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang. Câu 58. Cho bảng số liệu: Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2012 Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2012? A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh. D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông nào sau đây? A. Hồng –  Thái Bình; Mê Công B. Hồng – Thái Bình; Cả C. Hồng – Thái Bình; Đà Rằng. D. Hồng – Thái Bình; Thu Bồn. Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu. C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuât cho người lao động. D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Câu 61. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng A. về phía Tây và lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ. B. lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía Nam. C. xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. xuống vùng phía Nam và lên phía Bắc của vùng Trung tâm. Câu 62. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011 Từ bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp.  B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng.  D. Biểu đồ cột ghép. Câu 63. Cho biểu đồ:                                    Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015 Căn cứ vào biểu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015? A. Giai đoạn 1990 – 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồng. B. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản. C. Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt. D. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm. Câu 64. Cho bảng số liệu: Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu nước ta giai đoạn 2000 -  2014. (Đơn vị triệu USD) Từ bảng số liệu trên, cho biết kim ngạch nhập khẩu nước ta năm 2014 là bao nhiêu (triệu USD) A. 150 217,1                           B. 157 859,1 C. 147 849,1                           D. 160 217,3 Câu 65. Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về: A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa B. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự. C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ. D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người. Câu 66. Đâu không phải là ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ? A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành. B. Phát huy các thế mạnh sẵn có cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. Tác động đến sự phân bố sản xuất theo hướng Đông – Tây. D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. Câu 67. Phát biểu nào sau đây không chính xác về sản xuất công nghiệp ở nước ta A. ngành luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía nam. B. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có sự phân bố rộng rãi ở vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C. ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu. D. các điểm khai thác dầu và khí phân bố chủ yếu ở thềm lục địa phía nam. Câu 68. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao nhất nước ta A. Vùng đông dân nhất cả nước và có mật độ đô thị dày đặc B. Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất lớn nhất nước ta C. Vùng có ngành công nghiệp phát triển nhất nước ta D. Công nghiệp sản xuất  hàng tiêu dùng là ngành truyền thống của vùng. Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào dưới đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)? A. Bắc Ninh và Nam Định. B. Nam Định và Phúc Yên. C. Hà Nội và Hải Phòng.   D. Phúc Yên và Hải Dương. Câu 70. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có: A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông. Câu 71. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long. B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng. C. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất. D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất. Câu 72. Thế mạnh về kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ được biểu hiện qua việc có thể phát triển các ngành A. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản xa bờ. B. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, phát triển kinh tế biển. C. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản. D. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển. Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. A. Hoàng Liên Sơn.      B. Trường Sơn Bắc  C. Pu Sam Sao.           D. Con Voi. Câu 74. Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về A. Lực lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. B. Lực lượng lao dộng có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lực lượng lao dộng dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. Câu 75. Đâu không phải là điều kiện thuận lợi chủ yếu đối với phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta? A. Đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió. B. Có nhiều đảo và quần đảo ven bờ. C. Vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế. D. Có các dòng biển đổi hướng theo mùa Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển? A. Chỉ số phát triển con người thấp. B. Các khoản nợ nước ngoài nhỏ. C. GDP bình quân đầu người thấp.  D. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhỏ. Câu 77. Cho biểu đồ:   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản. D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản. Câu 78. Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là: A. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các  ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển của nền nông nghiệp hàng hóa B. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển công nghiệp với công nghiệp chế biến. C. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa D. Phát triển và hiện đại hóa cả công nghiệp chế biến và khai thác Câu 79. Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014. Nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở một số khu vực châu Á năm 2014? A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Á đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á D. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Á tương đương với khu vực Tây Nam Á Câu 80. Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở các tỉnh phía Nam nước ta là: A. Việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.  B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. C. Xa các nguồn nguyên liệu. D. Nhu cầu về điện không cao như các tỉnh phía bắc  

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử P.hiệu ĐT Cẩm Phả, CĐN Than KSVN

Lịch sử

Trên mặt trân quân sự chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Cty Cơ khí T.tâm Cẩm Phả

Lịch sử

Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam có điểm tương đồng nào?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử TTHNGDTX Cẩm Phả

Lịch sử

Điểm khác biệt cơ bản giữa con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỉ XX) so với các con đường cứu nước trước đó là về

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử THPT Cẩm Phả

Lịch sử

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời từ sự hợp nhất các tổ chức nào?